STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị HHDV
(chưa có thuế GTGT) |
Thuế GTGT |
A |
Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") |
[21] |
|
|
|
B |
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang |
[22] |
|
C |
Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước |
I |
Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ |
1 |
Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào |
[23] |
|
[24] |
|
2 |
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này |
[25] |
|
II |
Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ |
1 |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT |
[26] |
|
|
2 |
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) |
[27] |
|
[28] |
|
a |
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% |
[29] |
|
|
b |
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% |
[30] |
|
[31] |
|
c |
Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% |
[32] |
|
[33] |
|
d |
Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế |
[32a] |
|
|
|
3 |
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) |
[34] |
|
[35] |
|
III |
Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) |
[36] |
|
IV |
Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước |
1 |
Điều chỉnh giảm |
[37] |
|
2 |
Điều chỉnh tăng |
[38] |
|
V |
Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh |
[39] |
|
VI |
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: |
1 |
Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) |
[40a] |
|
2 |
Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế |
[40b] |
|
3 |
Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) |
[40] |
|
4 |
Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) |
[41] |
|
4.1 |
Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn |
|
|
|
|
[42] |
|
4.2 |
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) |
[43] |
|