Mẫu 04-1/GTGT bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra -
Mẫu 04-1/GTGT bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra kèm theo tờ khai thuế GTGT áp dụng tính thuế theo phương pháp tính thuế trực tiếp trên doanh thu
Mẫu số: 04-1/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm....
[02] Người nộp thuế:…............…………………....………...……………….....................
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………..................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Hoá đơn, chứng từ bán ra |
Tên người mua |
Mã số
thuế người mua |
Doanh thu |
Ghi chú |
Số hóa đơn |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc hàng hoá, dịch vụ áp dụng thuế suất 0%: |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
2. Phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng thuế suất 1%: |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
3. Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 5%: |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
4. Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 3%: |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
5. Hoạt động kinh doanh khác áp dụng thuế suất 2%: |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*): ……..
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT và áp dụng thuế suất 0% (**): ………
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***): …….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:....... |
…, ngày …....tháng …....năm ….... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
|
|
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5.
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT và áp dụng thuế suất 0% là số liệu tại cột 6 của dòng tổng của chỉ tiêu 1.
(***)Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của của các chỉ tiêu 2, 3, 4, 5.
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / 16 số bình chọn