Mẫu tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân - mẫu 02/KK-GTGT
Mẫu tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân - mẫu 02/KK-GTGT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
|
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng……năm hoặc quý………năm ...……
[02] Lần đầu: [ ] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[04] Tên người nộp thuế:…………………………………………….......................
[06] Địa chỉ: ……………………………………................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ....................................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .....................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………................................................
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: .................................................
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ............................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:.........................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số người/
Số tiền |
1 |
Tổng số người lao động: |
[21] |
Người |
|
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[22] |
Người |
|
2 |
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25] |
[23] |
Người |
|
2.1 |
Cá nhân cư trú |
[24] |
Người |
|
2.2 |
Cá nhân không cư trú |
[25] |
Người |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [26]=[27]+[28]+[29] |
[26] |
VNĐ |
|
3.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[27] |
VNĐ |
|
3.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[28] |
VNĐ |
|
3.3 |
Cá nhân không cư trú |
[29] |
VNĐ |
|
4 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [30]=[31]+[32]+[33] |
[30] |
VNĐ |
|
4.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[31] |
VNĐ |
|
4.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[32] |
VNĐ |
|
4.3 |
Cá nhân không cư trú |
[33] |
VNĐ |
|
5 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [34]=[35]+[36]+[37] |
[34] |
VNĐ |
|
5.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[35] |
VNĐ |
|
5.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[36] |
VNĐ |
|
5.3 |
Cá nhân không cư trú |
[37] |
VNĐ |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………
Chứng chỉ hành nghề số:........... |
.…,ngày ......tháng ….....năm ….... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
|
Tham khảo thêm: Cách làm tờ khai thuế GTGT theo quý - Mẫu 02/KK-TNCN
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / số bình chọn