Mẫu bảng kê hoá đơn chứng từ của hàng hoá dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT
Mẫu bảng kê hoá đơn chứng từ của hàng hoá dịch vụ mua vào - Mẫu số 01-2/GTGT, kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT
Mẫu số: 01 -2/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 119 /2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính) |
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng..... năm .... hoặc quý....năm....
[02] Tên người nộp thuế:................................................
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………...........................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế |
Tên người bán |
Mã số
thuế người bán |
Giá trị HHDV
mua vào chưa có thuế |
Thuế GTGT
đủ điều kiện khấu trừ thuế |
Ghi chú |
Số hóa đơn |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**): ..................
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): ..................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:....... |
..., ngày …....tháng …....năm ….... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
|
Ghi chú:
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
(***) Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2.
- GTGT: giá trị gia tăng.
- SXKD: sản xuất kinh doanh.
- HHDV: hàng hóa dịch vụ. |
Mẫu 01-2/GTGT bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào trên Excel mới nhất năm 2021
Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn xem thêm:
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / 15 số bình chọn