Hệ thống mục lục NSNN áp dụng vào năm 2021 thực hiện theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước: có hiệu lực ngày thi hành từ ngày 04/02/2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017, Thay thế Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC.
MÃ CHƯƠNG VÀ MÃ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
- Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
- Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- TT 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 Quy định về Hệ thống mục lục Ngân sách Nhà Nước
I/ DANH MỤC MÃ CHƯƠNG:
Mã số |
Tên |
754 |
Đơn vị kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
758 |
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có Vốn Nhà Nước trên 50% đến dưới 100% Vốn điều lệ |
759 |
Các đơn vị có Vốn Nhà Nước từ 50% Vốn điều lệ trở xuống |
755 |
Doanh nghiệp tư nhân |
757 |
Hộ gia đình, cá nhân |
II/ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC) CHO MỘT SỐ LOẠI THUẾ VÀO NSNN:
Đăng nhập vào trang: https://thuedientu.gdt.gov.vn. Click vào Mục Lập Giấy nộp tiền:
STT |
NỘI DUNG NỘP TIỀN |
1 |
Nộp thuế Thu nhập cá nhân:
Chọn mục: 1000 - Thuế TNCN => Tra cứu tiểu mục NDKT => 1001 - Thuế Thu nhập từ tiền lương tiền công.
|
2 |
Nộp thuế Thu nhập Doanh nghiệp:
Chọn mục: 1050 - Thuế TNDN => Tra cứu tiểu mục NDKT => 1052 - Thuế Thu nhập DN từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
|
3 |
Nộp thuế Giá trị gia tăng:
Chọn mục: 1700 - Thuế GTGT => Tra cứu tiểu mục NDKT => 1701 - Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
4 |
Nộp Thuế Môn bài:
Chọn mục: 2850 - Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh => Tra cứu tiểu mục NDKT, chi tiết:
=> 2862 - Lệ phí Môn bài mức (bậc) 1
=> 2863 - Lệ phí Môn bài mức (bậc) 2
=> 2864 - Lệ phí Môn bài mức (bậc) 3 |
5 |
Nộp tiền phạt:
Chọn mục: 4250 – Thu tiền phạt => Tra cứu tiểu mục NDKT – theo từng vi phạm, chi tiết:
+ Vi phạm hành chính => 4254 - Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
+ Vi phạm hành chính đối với luật thuế TNCN => 4268 - Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế Thu nhập cá nhân |
6 |
Nộp tiền phạt do vi phạm nộp chậm tiền thuế:
Chọn mục: 4900 – Các khoản thu khác
+ Vi phạm nộp chậm tiền thuế TNCN => tra cứu mục 4917 - Tiền nộp chậm thuế TNCN
+ Vi phạm nộp châm tiền thuế TNDN => tra cứu mục 4918 - Tiền nộp chậm thuế TNDN (không bao gồm tiền nộp chậm thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
+ Vi phạm nộp chậm tiền thuế GTGT => tra cứu mục 4931 - Tiền nộp chậm thuế GTGT từ hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
Công ty kế toán Thiên Ưng - chuyên đào tạo thực hành kế toán thuế thực tế ngắn hạn tại Hà Nội