Cách tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ
Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ thích hợp với những DN trong cùng 1 quy trình sản xuất có thể sản xuất ra 1 nhóm SP cùng loại với những quy cách phẩm chất khác nhau.
- Đối tượng tập hợp chi phí: là toàn bộ quy trình công nghệ.
Đối tượng tính giá thành là các loại SP có quy cách phẩm chất khác nhau.
- Nội dung: để tính được giá thành trước hết phải lựa chọn tiêu chuẩn phân bổ giá thành, tiêu chuẩn phân bổ giá thành có thể là giá thành kế hoạch, giá thành định mức, giá bán.
Ví dụ: Tại một DN sản xuất SP A có 2 quy cách A1 và A2, chi phí trong tháng tập hợp được như sau (ĐVT : triệu đồng)
+ CP NVLTT: 2.750; CP NCTT: 390; CP SXC: 364
+ Không có sản phẩm dở dang.
+ Trong tháng đã hoàn thành nhập kho 100 SP A1; 100 SP A2, giá thành định mức từng quy cách sản phẩm như sau:
(ĐVT : triệu đồng)
Khoản mục
Chi phí |
SP A1 |
SP A2 |
Chi phí NVLTT |
10 |
15 |
Chi phí NCTT |
1,4 |
1,85 |
Chi phí SXC |
1,4 |
2,1 |
Tổng cộng |
12,8 |
18,95 |
Yêu cầu: lập bảng tính giá thành sản phẩm A1 và A2 theo phương pháp tỷ lệ:
Lời giải:
Xác định tính giá thành theo từng khoản mục:
ĐVT : triệu đồng
Khoản mục
Chi phí |
Sản phẩm A1 |
Sản phẩm A2 |
Tổng tiêu chuẩn phân bổ |
Chi phí sản xuất TT
|
Tỷ lệ tính giá thành |
|
Giá thành định mức |
Tiêu chuẩn phân bổ |
Giá thành định mức |
Tiêu chuẩn phân bổ |
|
|
|
Chi phí NVLTT |
10 |
1.000 |
15 |
1.500 |
2.500 |
2.750 |
1,1 |
Chi phí NCTT |
1,4 |
140 |
1,85 |
185 |
325 |
390 |
1,2 |
Chi phí SXC |
1,4 |
140 |
2,1 |
210 |
350 |
364 |
1,04 |
Tổng cộng |
12,8 |
1.280 |
31.000 |
1.895 |
3.425 |
3.504 |
|
Bảng tính giá thành sản phẩm A1 số lượng: 100
ĐVT : triệu đồng
Khoản mục
Chi phí |
Tiêu chuẩn phân bổ |
Tỷ lệ tính giá thành |
Tổng giá thành sản phẩm A1 |
Giá thành đơn vị sản phẩm A1 |
Chi phí NVLTT |
1.000 |
1,1 |
1.100 |
11 |
Chi phí NCTT |
140 |
1,2 |
168 |
1,68 |
Chi phí SXC |
140 |
1,04 |
145,6 |
1,456 |
Tổng cộng |
1.280 |
1.120.000 |
1.413,6 |
14,136 |
Bảng tính giá thành sản phẩm A2 số lượng: 100
ĐVT : triệu đồng
Khoản mục
Chi phí |
Tiêu chuẩn phân bổ |
Tỷ lệ tính giá thành |
Tổng giá thành sản phẩm A2 |
Giá thành đơn vị sản phẩm A2 |
Chi phí NVLTT |
1.500 |
1,1 |
1.650 |
16,5 |
Chi phí NCTT |
185 |
1,2 |
222 |
2,22 |
Chi phí SXC |
210 |
1,04 |
218,4 |
2,184 |
Tổng cộng |
1.895 |
|
2.090,4 |
20,904 |
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / 91 số bình chọn